Bàn phím:
Từ điển:
 
pêle-mêle

phó từ

  • lộn xộn; lung tung
    • Jeter des objets pêle-mêle: vứt đồ đạc lung tung

danh từ giống đực (không đổi)

  • mớ lộn xộn, đám lỗn độn
    • Un pêle-mêle de chaussures: một mớ giày dép lộn xộn
  • khung lồng nhiều ảnh