Bàn phím:
Từ điển:
 
pêcher

{{pêcher}}

danh từ giống đực

  • (thực vật học) cây đào

ngoại động từ

  • câu, đánh (cá...)
    • Pêcher des poissons: câu cá, đánh cá
  • vớt
    • Pêcher un cadavre: vớt một xác chết
  • (thân mật) moi ra, lượm được
    • Où as -tu pêché ce costume?: Cậu moi bộ quần áo ấy ở đâu ra thế?

nội động từ

  • câu cá, đánh cá
    • pêcher en eau trouble: xem eau

đồng âm

=Péché, pécher.