|
péché
danh từ giống đực
- (tôn giáo) tội lỗi, tội
- Confesser ses péchés: xưng tội
- à tout péché miséricorde: tội đổ xuống sông
- ce n'est pas un grand péché: đó chỉ là một lỗi nhỏ
- mettre au rang des vieux péchés: quên đi
- péchés de jeunesse: sơ suất của tuổi trẻ
- rechercher les vieux péchés: vạch là tìm sâu, bới lông tìm vết
đồng âm
=Pécher, pêcher
|