|
peau
{{peau}}
- da
- da (thuộc)
- étui en peau de serpent: cái túi da rắn
- vỏ
- váng
- tính mệnh
- défense sa peau: bảo vệ tính mệnh của mình; tự vệ
- avoir quelqu'un dans la peau: say mê ai về xác thịt
- craindre pour sa peau: sợ cho tính mạng của mình
- crever dans sa peau: béo nứt da+ âm ỉ tức tối
- en peau: (thông tục) ăn mặc hở hang quá
- entrer dans la peau d'un personnage: diễn lột được một nhân vật
- faire peau neuve: thay đổi hoàn toàn
- je ne voudrais pas être dans sa peau: tôi chẳng muốn ở địa vị nó
- la peau !: (thông tục) cái cóc khô!
- la peau lui démange: nó ngứa da ngứa thịt
- les os lui percent la peau: nó gầy trơ xương
- mourir dans sa peau: xem mourir
- ne pas tenir dans sa peau: quay cuồng; động cỡn
- on lui fera la peau: (thông tục) người ta sẽ giết nó
- peau d'âne: (thân mật) văn bằng
- vendre cher sa peau: chống cự kịch liệt đến phút cuối cùng
- vendre la peau de I'ours: xem ours
- vêtu de la peau du lion: cậy thế kẻ mạnh để giấu cái hèn của mình
- vieille peau: (thông tục) đĩ già
đồng âm
=Pot.
|