Bàn phím:
Từ điển:
 
paysage

danh từ giống đực

  • phong cảnh
    • Paysage champêtre: phong cảnh đồng ruộng
  • bức phong cảnh
    • cela fait bien dans le paysage: điều đó gây một ấn tượng tốt
    • un paysage quelconque est un état de l'âme: người buồn cảnh có vui đâu bao giờ