|
pays
danh từ giống đực
- nước, xứ
- tổ quốc, quê hương
- pays des oranges: xứ sở của cam
- (* danh từ giống cái payse)
- ngừơi đồng hương
- Il est mon pays: anh ấy là người đồng hương của tôi
- Arriver de son pays: ngờ nghệch, quê mùa
- du pays: (sản xuất ở) địa phương
- être bien de son pays: như arriver de son pays; faire voir du pays à quelqu'un+ làm khó dễ cho ai
- haut pays: miền núi
- mal du pays: xem mal
- pays de connaissance: xem connaissance
- pays perdu: nơi xa lắc xa lơ
- voir du pays: đi đây đi đó
|