|
payer
ngoại động từ
- trả
- Payer ses dettes: trả nợ
- Payer un loyer: trả tiền thuê
- trả tiền; trả công
- Payer un ouvrier: trả công một người thợ
- payer un service: trả công một việc giúp
- payer comptant: trả tiền mặt
- (nghĩa bóng) trả giá; đền
- Une victoire qu'on doit payer cher: một thắng lợi phải trả giá đắt
- Payer un crime: đền tội
- être à payer: độc đáo lắm; kỳ cục lắm
- être payé pour le savoir: rút kinh nghiệm đau đớn
- il me le paiera: rồi nó biết tay tôi
- ne pas payer de mine: xem mine
- payer bouteille: mời đánh chén
- payer d'audace: tỏ ra gan dạ
- payer de retour: đền bù lại
- payer de sa personne: giơ lưng mà chịu+ ra sức làm, cố gắng cật lực
- payer d'ingratitude: vô ơn
- payer en monnaie de singe: xem monnaie
- payer la folle enchère: xem enchère
- payer les pots cassés: làm vỡ phải đền; chịu hậu quả phiền toái
- payer les violons: mua pháo mượn người đốt
- payer (le) tribut à la nature: xem nature
- payer pour les autres: giơ lưng chịu đòn thay
- payer sa dette à la société: đền tội
nội động từ
- (thân mật) có lời, có lợi
- Commerce qui paie: sự buôn bán có lời
- (nghĩa bóng) chịu tội, chịu thay
- Les bons paient pour les méchants: người thiện chịu thay cho kẻ ác
|