Bàn phím:
Từ điển:
 
payant

tính từ

  • trả tiền
    • Spectateur payant: khán giả trả tiền
  • phải trả tiền
    • Spectacle payant: trò xem phải trả tiền
  • (thân mật) có lời, có lợi
    • Affaire payante: việc có lời

phản nghĩa

=Gratuit.