Bàn phím:
Từ điển:
 
pauvreté

danh từ giống cái

  • sự nghèo, sự nghèo khổ
  • sự nghèo nàn; sự cằn cỗi; sự tồi tàn
  • (văn học) điều vô vị, điều tầm thường
    • Dire des pauvretés: nói những điều vô vị

phản nghĩa

=Aisance, bien-être, fortune, richesse. Abondance, fertilité