Bàn phím:
Từ điển:
 

vei s.m. (vei|en, -er, -ene) = veg

1. Đường sá, đường lộ.
- Det var mange biler på veien.
- Veien gikk ikke lenger. Veien er stengt grunnet rasfare.
- en bred/smal/kort/lang vei
-
veivesen s.n. Sở, ty công chánh.
- bilvei Đường dành cho xe hơi.
- gangvei Đường dành cho bộ hành.

2. Lối đi, ngõ.
- De stengte veien for ham.
- Han banet seg vei gjennom folkemengden.

-  å komme til veis ende Đi đến, đạt được mục đích.
- å rydde noen av veien Giết, thanh toán ai.
- å være i veien Làm cản trở.
- Hva er veien med ham? Có việc gì xảy ra với anh ta thế?
- Kjør i vei! Tiến hành công việc!

3. Phương pháp, cách thức.
- veien til fred/frelse
- å gå rettens vei
Nhờ đến luật pháp.
- å gå nye veier Áp dụng phương pháp mới.
- å gå sine egne veier Đi theo đường lối riêng của mình.
- utvei Lối thoát, giải pháp.

4. Hướng, phía.
- Han snudde ansiktet den andre veien.
- "Hvilken vei skal du?" "Samme vei som deg."
- å gå sin vei
Bỏ đi, đi mất.
- å være på vei (til) Trên đường đi đến.
- å ta på vei Nổi xung, nổi nóng, phát cáu.
- Hun er tre måneder på vei. Bà ta có thai ba tháng.
- enveiskjøring s.fm. Sự lưu thông một chiều.

5. Khoảng, khoảng cách.
- Han har kort vei til skolen.
- å ikke komme noen vei
Không tiến hành được, dậm chân tại chỗ.