Bàn phím:
Từ điển:
 
passé

tính từ

  • đã qua, quá khứ
    • Fait passé: sự việc đã qua
    • Participe passé : (ngôn ngữ học) động tính từ quá khứ
  • quá
    • il est dix heures passées: đã quá mười giờ
  • phai màu
    • étoffe passée: vải phai màu

danh từ giống đực

  • thời đã qua, dĩ vãng, quá khứ
    • Songer au passé: nghĩ đến quá khứ
  • việc đã qua
    • Que le passé nous instruise: hãy rút bài học ở việc đã qua
  • (ngôn ngữ học) thời quá khứ

phản nghĩa

=Avenir, futur; actualité, aujourd'hui, présent

giới từ

  • sau, quá
    • Passé dix heures: sau mười giờ, quá mười giờ
    • Passé la place, elle retourna: quá quảng trường, cô ta quay lại

phản nghĩa

=Avant.