Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ả
ả đào
ả Hàn Than
ả Lý
ả Lý
ả Tạ
á
á khẩu
á khôi
á khôi
á kim
ạ
ác
ác cảm
ác chiến
ác mộng
ác nghiệt
ác tà
ác tâm
ác thú
ác vàng
ách
ạch
ADN
Ag
ai
ai ai
ai điếu
ai hầu chi ai
ai oán
ả
dt. 1. cũ Người con gái: Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chức chàng Ngưu (x. Ngưu Lang Chức Nữ) nàng Ban ả Tạ. 2. Khinh Người phụ nũ: ả đã lừa đảo nhiều vụ ả giang hồ. 3. Chị: Tại anh tại ả, tại cả đôi bên 4. đphg. chị gái (tng.).