Bàn phím:
Từ điển:
 
partir

nội động từ

  • ra đi, đi, khởi hành
    • Partir de Hanoi: ra đi từ Hà Nội
    • Partir pour Vinh: đi Vinh
    • Le train va partir: xe lửa sắp khởi hành
  • xuất phát
    • Trois routes partent du village: ba con đường xuất phát từ làng
    • Partir d'un principe faux: xuất phát từ một nguyên tắc sai
    • Cela part d'un bon coeur: điều đó xuất phát từ lòng tốt
  • xuất hiện, ló ra
    • Les bourgeons commencent à partir: mầm bắt đầu xuất hiện
  • bật ra, phọt ra
    • Le bouchon est parti: nút bật ra
  • nổ; khởi động; khởi đầu
    • Faire partir un coup de feu: nổ một phát súng
    • Moteur qui part difficilement: động cơ khởi động khó khăn
    • L'affaire est bien partie: công việc khởi đầu thuận lợi
  • mất đi, biến đi
    • La maladie semblait partir: bệnh tình như sắp khỏi
    • à partir de: kể từ
    • à partir d'aujourd'hui: kể từ ngày hôm nay+ từ
    • Produits obtenus à partir de la houille: sản phẩm chế được từ than đá
    • partir d'un éclat de rire: cười phá lên
    • partir en guerre contre quelqu'un: công kích ai kịch liệt

ngoại động từ

  • (từ cũ, nghĩa cũ) chia, phân chia
    • avoir maille à partir avec quelqu'un: xem maille

phản nghĩa

=Arriver, engager, envahir. Attendre, demeurer, s'établir, s'installer, rester.