parité
danh từ giống cái
- sự ngang nhau
- Parité entre les salaires masculins et féminins: sự ngang nhau giữa tiền lương công nhân nam và nữ
- sự đối chiếu so sánh
- (kinh tế) sự đồng giá, sự ngang giá
- (toán học) tính chẵn
- La parité d'un nombre: tính chẵn của một số
phản nghĩa
=Contraste, différence, disparité. Imparité