Bàn phím:
Từ điển:
 
pareil

tính từ

  • giống nhau
    • Deux vases pareils: hai bình giống nhau
  • như thế, như vậy
    • Un homme pareil: một người như vậy
    • à pareille heure: cũng vào giờ này

Phản nghĩa

=Autre, contraire, dissemblable, inégal

phó từ

  • (thân mật) như nhau
    • Je vous aime tous les deux pareil: tôi yêu cả hai anh như nhau

danh từ giống đực

  • người giống thế, vật giống thế, cái giống thế
    • On ne peut trouver le pareil: không thể tìm thấy cái giống thế
  • (số nhiều) những người cùng hạng
    • Fréquenter ses pareils: giao thiệp với những người cùng hạng
    • C'est du pareil au même: xem même
    • n'avoir pas son pareil: không ai bằng
    • sans pareil: không ai bằng, vô song
    • Un esprit sans pareil: một trí óc vô song