Bàn phím:
Từ điển:
 
parc

danh từ giống đực

  • công viên
  • khu săn
  • bãi quây (súc vật)
    • Parc à moutons: bãi quây cừu
  • bãi xe
  • bãi
    • Pare à huîtres: bãi hàu
    • Parc de munitions: (quân sự) bãi kho quân nhu
  • giường cũi (của trẻ em)
  • lưới vây (đánh cá)
  • đoàn xe (của một binh chủng, một cơ quan, một nước)
    • parc zoologique: vườn thú