Bàn phím:
Từ điển:
 
paralysie

danh từ giống cái

  • (y học) chứng liệt
    • Paralysie d'une moitié du corps: chứng liệt nửa người, chứng bán thân bất toại
    • Paralysie faciale: chứng liệt mặt
    • Être atteint de paralysie: mắc chứng liệt, bị liệt
  • (nghĩa bóng) sự tê liệt
    • Paralysie de l'économie: sự tê liệt nền kinh tế

phản nghĩa

=Animation, mouvement