Bàn phím:
Từ điển:
 
paniquer

động từ

  • làm hoảng sợ; hốt hoảng, kinh hoàng
    • à l'approche des examens, il est complètement paniqué: gần tới ngày thi, cậu ta hốt hoảng hẳn
    • Il n'y a pas de quoi paniquer: chẳng có gì phải hốt hoảng