Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
vũ bão
Vũ Bình
Vũ Cán
Vũ Cận
Vũ Chấn
Vũ Chính
Vũ Công
Vũ Công Đạo
Vũ Công Huệ
Vũ Công Trấn
Vũ Duệ
Vũ Duy Chí
Vũ Duy Đoán
vũ đài
Vũ Đoài
Vũ Đông
vũ giá vân đằng
Vũ Hầu
Vũ Hậu thổ
Vũ Hộ
Vũ Hoà
Vũ Hội
Vũ Huy Đĩnh
Vũ Huy Tấn
Vũ Huyệt
Vũ Hữu
Vũ Khâm Lân
Vũ Khâm Thận
vũ khúc
vũ kiếm
vũ bão
d. Mưa và bão; dùng để ví sự việc diễn ra với khí thế mạnh mẽ và dồn dập trên quy mô lớn. Cuộc tiến công vũ bão. Thế như vũ bão.