råde v. (råd|er, -de, -d) = rå
1.
Khuyên, chỉ bảo, cố vấn.
- Jeg råder til at du aksepterer den jobben.
- å råde noen til/fra noe Khuyên/can ai làm việc gì.
- fraråde Khuyên can, khuyên ngăn.
- tilråde Khuyên bảo.
2.
Cai quản, cai trị, chế ngự.
- Avdelingssjefen råder over 300 ansatte.
- å rå grunnen Làm chủ tình hình.
- å rå seg selv Tự quyết định.
- å rå med noe(n) Chế ngự được việc gì
(ai).
- enerådende a. Chuyên chế, độc
đoán.