|
palier
danh từ giống đực
- thềm nghỉ (ở cầu thang)
- Ils habitent sur le même palier: họ ở cùng một tầng lầu với nhau
- (cơ khí, cơ học) ổ, ổ đỡ
- đoạn nằm ngang (trên đường biểu diễn)
- nấc
- Impôt qui progresse par paliers: thuế tăng lên từng nấc
đồng âm
=Pallier
|