|
palais
danh từ giống đực
- cung, điện, phủ, dinh
- tòa án, pháp đình (cũng) palais de justice
- Le style du palais: thể văn tòa án
- le palais de Neptune; le palais de l'Olympe; les palais éthérés: (thơ ca) trời
đồng âm
=Palet.
danh từ giống đực
- (giải phẫu) vòm miệng
- (nghĩa bóng) vị giác
- Avoir le palais fin: có vị giác tinh, sành ăn
|