Bàn phím:
Từ điển:
 
paisible

tính từ

  • hiền hậu, hiền
    • Caractère paisible: tính hiền hậu
  • yên tĩnh, thanh bình
    • Vie paisible: cuộc sống thanh bình
    • Un quartier paisible: một phường yên tĩnh

phản nghĩa

=Agressif, emporté; inquiet, tourmenté. Agité, bruyant, troublé.