|
paire
tính từ giống cái
danh từ giống cái
- đôi, cặp
- Une paire de souliers: một đôi giày
- Une paire d' amis: một đôi bạn
- Une paire de lunettes: cặp kính
- Les deux font la paire: hai đứa thật xứng đôi (cùng tật hư như nhau)
- Se faire la paire : bỏ đi, chuồn đi
|