Bàn phím:
Từ điển:
 
pair

tính từ

  • chẵn
    • Nombre pair : số chẵn

danh từ giống đực

  • (kinh tế) đồng giá
    • Le pair du change: đồng giá hối đoái
  • (số nhiều) người ngang hàng, người ngang địa vị
  • thượng nghị sĩ (ở Anh)
  • (sử học) công khanh (Pháp)
    • Chambre des Pairs: Viện Công khanh
    • au pair: đổi công được nuôi ăn ở+ (kinh tế) ngang giá
    • de pair: ngang hàng, sánh vai cùng
    • Marcher de pair: sánh vai cùng đi
    • hors de pair; hors pair: vô song

đồng âm

=Paire, père, pers,