Bàn phím:
Từ điển:
 
assommer

ngoại động từ

  • đập chết, đánh chết (đen, bóng)
    • Assommer un boeuf: đập chết con bò
    • Tais-toi, ou je t'assomme: câm đi, không tao đánh chết
  • (thân mật, từ cũ, nghiã cũ) quấy rầy hoài, làm phiền quá
  • (từ cũ, nghĩa cũ) làm (cho) cứng họng
    • Arguments qui assomment l'adversaire: lý lẽ làm đối phương cứng họng