|
pacifique
tính từ
- yêu hòa bình; vì hòa bình
- Peuple pacifique: dân tộc yêu hòa bình
- Utilisation pacifique de l'énergie nucléaire: sự sử dụng năng lượng hạt nhân vào mục đích hòa bình
- hòa bình
- Coexistence pacifique: sự cùng tồn tại hòa bình
- thái bình, thanh bình
- époque pacifique: thời đại thanh bình
phản nghĩa
=Belliqueux.
|