Bàn phím:
Từ điển:
 
assombrir

ngoại động từ

  • làm (cho) tối
    • Nuage qui assombrit le ciel: mây làm tối trời
  • làm (cho) đen tối, làm cho buồn thảm, làm sa sầm
    • Les soucis assombrissent la vie: những mối lo lắng làm cho cuộc đời buồn thảm

phản nghĩa

=Eclaircir, éclairer. Egayer. Epanouir (s')