Bàn phím:
Từ điển:
 
outre

danh từ giống cái

  • túi da
    • Une outre pleins d'eau: túi da đầy nước

giới từ

  • ngoài... ra, trừ... ra
    • Outre les témoignages: trừ những lời chứng ra
  • ở bên kia (không dùng một mình, mà chỉ dùng trong từ ghép)
    • outre mesure: quá đỗi

phó từ

  • d'outre en outre+ suốt qua
    • Percer d'outre en outre: đâm suốt qua
    • en outre: vả lại
    • passer outre: vượt quá
    • Il ne me voyait pas, je passais outre sans l'interpeller: nó không trông thấy tôi, tôi đi qua mà cũng chẳng gọi nó
    • passer outre à: không kể đến, coi thường
    • Passer outre à une recommandation: coi thường một lời căn dặn