oublier
ngoại động từ
- quên, lãng quên
- Oublier une date: quên ngày tháng
- Oublier un nom sur la liste: quên một tên trên danh sách
- Oublier son devoir: quên nhiệm vụ
- Oublier ses promesses: quên lời hứa
- Oublier ses amis: lãng quên bè bạn
- Oublier un bienfait: quên ơn
- Oublier ses ennuis: quên nỗi buồn phiền
- bỏ quên
- Oublier son chapeau au théâtre: bỏ quên mũ ở nhà hát
- bỏ qua
- Oublier les injures: bỏ qua lời lăng nhục
Phản nghĩa
=Retenir, se rappeler, se souvenir. Penser (à), songer (à)