oubli
danh từ giống đực
- sự quên
- L'oubli d'un détail important: sự quên một chi tiết quan trọng
- L'oubli de soi: sự quên mình
- L'oubli de ses devoirs: sự quên nhiệm vụ
- cảnh bị lãng quên
- Vivre dans l'oubli: sống trong cảnh bị lãng quên
- sơ suất
- Un moment d'oubli: một lúc sơ suất
- sự bỏ qua
- L'oubli des injures: sự bỏ qua lời lăng nhục
phản nghĩa
=Mémoire, souvenir. Actualité, célébrité. Ressentiment. Reconnaissance.