|
ôter
ngoại động từ
- cất, dọn, bỏ, cởi bỏ
- Ôter un objet de la table: cất một vật trên bàn đi
- Ôter les assiettes en desservant: dọn bát đĩa đi
- Ôter son chapeau: bỏ mũ
- Ôter un nom d'une liste: bỏ một tên trong danh sách
- trừ
- Deux ôté de neuf égale sept: chín trừ hai còn bảy
- tẩy, tước, làm mất
- Ôter une tache: tẩy một vết bẩn
- On m'a ôté papier et plumes: người ta đã tước mất giấy bút của tôi
- Cela n'ôte rien à son mérite: cái đó không làm mất gì cho phẩm giá của ông ta cả
|