Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
anh em
anh hào
anh hùng
anh linh
Anh Sơn
anh tài
anh thư
anh tuấn
ảnh
ảnh ảo
ảnh hưởng
ánh
ánh sáng
ANZUS
ao
ao ước
ào
ào ào
ào ạt
ảo
ảo ảnh
ảo giác
ảo mộng
ảo não
ảo thuật
ảo tưởng
ảo tượng
áo
áo choàng
áo dài
anh em
dt. 1. Anh và em: Anh em ta bánh đa, bánh đúc (tng) 2. Bè bạn: Hồ Chủ tịch coi các dân tộc bị áp bức là anh em (PhVĐồng). // tt. Coi như anh em: Các nước anh em.