Bàn phím:
Từ điển:
 

vàng

  • 1 d. 1 Kim loại quý, màu vàng óng ánh, không gỉ, dễ dát mỏng và kéo sợi hơn các kim loại khác, thường dùng làm đồ trang sức. Nhẫn vàng. Quý như vàng. 2 (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Cái rất đáng quý, ví như vàng. Tấm lòng vàng. Ông bạn vàng. 3 Đồ làm bằng giấy giả hình vàng thoi, vàng lá để đốt cúng cho người chết theo tập tục dân gian (nói khái quát). Đốt vàng. Hoá vàng.
  • 2 t. 1 Có màu như màu của hoa mướp, của nghệ. Lá vàng. Lúa chín vàng. 2 (kết hợp hạn chế). x. công đoàn vàng, nhạc vàng.