|
assez
phó từ
- đủ
- Avoir assez mangé: đã ăn đủ
- Il parle assez fort pour qu'on l'entende: nó nói vừa đủ to để mọi người đều nghe
- Avoir assez de place pour écrire: có đủ chỗ để viết
- Avez-vous assez d'argent?anh có đủ tiền hay không?:
- khá','french','on')"
- khá
- ','french','on')"hơi:
- Assez riche: khá giàu
- Assez longtemps: khá lâu
- Assez froid: hơi lạnh
- Mention assez bien: hạng khá
- assez+ thôi!
- en avoir assez de qqn/de qqch: chán ai/điều gì
- J'en ai assez de ces histoires!: tôi chán những chuyện này lắm rồi!
- c'est assez: thế là đủ rồi
- c'en est assez: nói như vậy đủ rồi, đừng nhắc chuyện ấy nữa
phản nghĩa
=Guère, insuffisamment, peu
|