Bàn phím:
Từ điển:
 
orchestre

danh từ giống đực

  • dàn nhạc
    • Chef d'orchestre: người chỉ huy dàn nhạc
  • (sân khấu) khoang nhạc (trong nhà hát)
  • (sân khấu) chỗ ngồi gần sân khấu; khán giả gần sân khấu