Bàn phím:
Từ điển:
 

treff  s.n. (treff|et, -, -a/-ene)

1. Tâm điểm, điểm giữa.
- Han skjøt fire treff på fem skudd.

2. Sự gặp gỡ.
- eldretreff Buổi gặp gỡ, họp mặt của người già.
- ungdomstreff Buổi gặp gỡ, họp mặt của thanh thiếu niên

3. Sự tình cờ, ngẫu nhiên.
- Det var da et pussig treff at vi skulle møtes her.
-
sammentreff Sự tình cờ, ngẫu nhiên.