Bàn phím:
Từ điển:
 
opérer

ngoại động từ

  • tiến hành, làm
    • Deux armées qui opèrent leur jonction: hai cánh quân đang tiến hành hợp nhau
  • (y học) mổ
    • Opérer un malade: mổ một người bệnh

nội động từ

  • có tác dụng, có hiệu lực
    • Remède qui commence à opérer: thuốc bắt đầu có hiệu lực
  • tiến hành, hoạt động, hành động
    • Il faut opérer de cette manière: phải tiến hành theo cách này
    • Brigands qui opèrent nuitamment: quân cướp hoạt động về đêm