Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tỷ trọng
tý
tỵ
tỵ tổ
U
u
u ám
u ẩn
u hiển
u hiển
u hồn
U Lệ
U, Lệ
U Minh
U Ní
u ơ
u ran
u sầu
u tịch
u uất
ù
ủ
ủ dột
ủ ê
ủ rũ
ú ớ
ú ụ
ùa
ủa
úa
tỷ trọng
d. 1. Tỷ số trọng lượng của một khối vật chất chia cho trọng lượng của một khối nước cùng thể tích : Tỷ trọng của sắt là 7,8. 2. Tỷ lệ của từng phần so với toàn bộ : Tỷ trọng của ngành cơ khí trong công nghiệp nặng.