Bàn phím:
Từ điển:
 

ild s.m. (ilden) = eld

1. Lửa, ngọn lửa.

- Det kom ild ut av vinduet i annen etasje.
- å bli herre over ilden
Chận đứng được ngọn lửa.
- å være så forskjellige som ild og vann
Khác nhau như nước với lửa.

- Ingen røyk uten ild. Không có lửa sao có khói.

- å ri på gjennom ild og vann for noen Sẵn sàng làm bất cứ việc gì vì ai.

- å gå i ilden for en sak Hăng say làm một công việc.

2. Đám lửa, lửa trại. De satt rundt ilden for å varme seg.

- å ha mange jern i ilden Có nhiều việc phải làm cùng một lúc.
- å komme fra asken til ilden
Đi đến chỗ tệ hại hơn. Tránh vỏ dưa lại gặp vỏ dừa.

3. Sự bắn, nổ súng. Hỏa pháo, hỏa lực.

- Soldatene åpnet ild.

- å komme under dobbeltild Bị tấn công từ hai mặt.

4. Cuộc chống chọi, phấn đấu, chiến đấu.

Fotballandslaget skal i ilden mot Sverige i nesle uke.

5. Sự khao khát, khát vọng.

- Predikanten forkynte Guds ord med ild i stemmen.