Bàn phím:
Từ điển:
 
assagir

ngoại động từ

  • làm cho khôn ra, dạy khôn
    • Les péripéties l'ont assagi: gian truân đã làm cho nó khôn ra
  • làm cho bớt hung hăng, làm cho dịu đi
    • Assagir un fleuve: làm cho con sông dịu đi

phản nghĩa

=Déchaîner. Dévergonder (se)