Bàn phím:
Từ điển:
 
oisiveté

danh từ giống cái

  • sự nhàn rỗi; sự ăn không ngồi rồi
    • L'oisiveté est la mère de tous les vices: nhàn cư vi bất thiện

phản nghĩa

=étude, occupation, travail.