Bàn phím:
Từ điển:
 
oindre

ngoại động từ

  • (tôn giáo) xức dầu thánh
    • On oint les évêques à leur sacre: các giám mục được xức dầu thánh khi thụ phong
  • (từ cũ, nghĩa cũ) xoa dầu mỡ