|
easy /'i:zi/
tính từ
- thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung
- easy manners: cử chỉ ung dung
- dễ, dễ dàng
- easy of access: dễ gần; dễ đi đến
- easy money: tiền kiếm được dễ dàng
- dễ dãi, dễ tính; dễ thuyết phục
- (thương nghiệp) ít người mua, ế ẩm
Idioms
-
easy circumstances
- sự sung túc, cuộc sống phong lưu
-
easy of virture
-
to easy street
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sung túc, phong lưu
phó từ
danh từ
- sự nghỉ ngơi một lát
- to have on easy: nghỉ ngơi một lát
Easy / tight monetary or fiscal policy
- (Econ) Chính sách tiền tệ và tài khoá lỏng/chặt; Chính sách nới lỏng / thắt chặt tiền tệ hay thu chi ngân sách.
easy
|