|
officier
nội động từ
- (tôn giáo) làm lễ, đứng chủ lễ
- tiến hành trịnh trọng
- bien officier à table: (thân mật) ăn uống lu bù
danh từ giống đực
- viên chức
- Officier de l'état civil: viên chức hộ tịch
- sĩ quan
- người được thưởng huân chương
- Officier de l'Instruction publique: người được thưởng huân chương giáo dục hạng nhất
- officier de balai: sĩ quan không chuyên môn
- officier de guérite: lính quèn
- officier de paix: sĩ quan cảnh sát
- officier de santé: y sĩ
- officier ministériel: viên chức tư pháp
- officiers généraux: tướng lĩnh
- officiers subalternes: sĩ quan cấp uý
- officiers supérieurs: sĩ quan cấp tá
|