|
oeuvre
danh từ giống cái
- công việc
- Oeuvre délicate: công việc tinh tế
- sự nghiệp
- Oeuvre grandiose: sự nghiệp vĩ đại
- công trình, tác phẩm
- Oeuvre d'art: công trình nghệ thuật
- việc từ thiện
- à l'oeuvre on connaît l'artisan: có bắt tay vào việc mới biết dở hay
- être à l'oeuvre; être en oeuvre: làm việc
- être fils de ses oeuvres: xem fils
- être grosse des oeuvres de quelqu'un: chửa với người nào
- exécuteur des hautes oeuvres: tên đao phủ
- faire oeuvre de...: có tư cánh của...
- faire oeuvre de ses dix doigts: lao động
- mettre en oeuvre: dùng, vận dụng
- mettre tout en oeuvre: dùng đủ mọi cách
- mise en oeuvre: xem mise
- oeuvre de chair: sự giao cấu
- oeuvres mortes: phần tàu trên mớn nước
- oeuvres vives: phần tàu dưới mớn nước
- se mettre à l'oeuvre: xem mettre
danh từ giống đực
- (nghệ thuật) toàn bộ công trình, toàn bộ tác phẩm
- L'oeuvre peint de Raphaël: toàn bộ tác phẩm họa của Ra-pha-en
- (kiến trúc) khối xây
- à pied d'oeuvre: gần nơi sử dụng
- dans oeuvre: trong khối nhà
- gros oeuvre: móng, tường và mái (nhà)
- hors oeuvre; hors d' oeuvre: ngoài khối nhà, ngoài sân
- Un escalier hors oeuvre: một cầu thang ngoài sân
- second oeuvre: công việc hoàn thiện xây cất (như) lắp cửa, trát tường...
|