Bàn phím:
Từ điển:
 
aspic

danh từ giống đực

  • (thực vật học) cây cải hương dầu
  • (bếp núc) món atpic, món nấu đông
  • (động vật học) rắn hổ mào
    • langue d'aspic: (nghiã bóng) miệng lưỡi rắn độc, người hay nói xấu