Bàn phím:
Từ điển:
 
occuper

ngoại động từ

  • chiếm, choán
    • La discussion occupe la matinée: cuộc tranh luận chiếm cả buổi sánng
    • Le lit occupe la moitié de la chambre: cái giường choán nửa phòng
  • đến ở
    • Occuper un logement: đến ở một căn nhà
  • chiếm đóng
    • Occuper une ville: chiếm đóng một thành phố
  • làm, giữ
    • Occuper un emploi: giữ một chức vụ
  • dành
    • Occuper ses loisirs à...: dành thì giờ rảnh cho...
  • giao việc cho
    • Occuper les élèves: giao việc cho học trò
  • làm cho chú ý
    • Occuper son esprit: làm cho đầu óc chú ý đến, làm bận tâm

Phản nghĩa

=Libérer, quitter