Bàn phím:
Từ điển:
 
occupation

danh từ giống cái

  • việc bận, công việc, việc làm
    • Avoir de nombreuses occupations: bận nhiều việc
  • sự chiếm, sự chiếm giữ
    • Grève avec occupation des usines: đình công chiếm xưởng
  • sự đến ở
    • Occupation d'un logement: sự đến ở một ngôi nhà
  • sự chiếm đóng
    • Armée d'occupation: quân chiếm đóng

phản nghĩa

=Inaction, oisiveté. Abandon. évacuation.