Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tử sĩ
tử sinh
tử số
Tử Sở
tử tế
tử thần
tử thi
Tử Thôi
Tử Thôi
tử thù
tử thương
Tử Tiện
tử tiết
tử tô
tử tội
tử tôn
tử trận
Tử Trường
tử tức
tử tước
Tử Uyên
Tử Văn đốt đền
tử vi
tử vong
tứ
tứ
tứ bàng
tứ bảo
tứ bình
tứ chi
tử sĩ
dt. 1. Người chết trận: Hồn tử sĩ gió ù ù thổi (Chinh phụ ngâm). 2. Quân nhân chết khi đang tại ngũ: được công nhận là tử sĩ.